Nhu cầu mua bơm hỏa tiễn giá rẻ hiện nay
Máy bơm hỏa tiễn (hay bơm chìm giếng khoan) là loại máy bơm được sử dụng phổ biến ở nhiều nơi hiện nay. Loại máy bơm này được ứng dụng nhiều trong việc khai thác các nguồn nước ngầm ở sâu trong lòng đất như giếng khoan. Nhưng máy bơm hỏa tiễn có đặc điểm như thế nào và ưu điểm ra sao? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu.
Dòng bơm hỏa tiễn giá rẻ được ưu chuộng tại Siêu Phong
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại bơm hỏa tiễn khác nhau, đảm bảo cho việc phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Có nhiều dòng bơm hỏa tiễn của thuộc các hãng sản xuất khác nhau như Mastra, Pentax, Saer,...
Do vậy mà giá máy bơm hỏa tiễn cũng khác nhau. Trước khi mua một loại bơm hỏa tiễn nào đó bạn cần nghiên cứu một số vấn đề như: kích thước của giếng khoan, vị trí từ máy bơm đến nơi đặt bồn chứa, điện áp nơi lắp đặt,...để lựa chọn được loại bơm hỏa tiễn phù hợp nhất, phục vụ hiệu quả cho công việc.
Sau đây công ty Siêu Phong xin gửi đến bạn giá một số dòng bơm hỏa tiễn giá rẻ đang được nhiều khách hàng chuộng:
XEM NHANH:
- Giá bơm hỏa tiễn Veratti
- Giá bơm hỏa tiễn Pentax 4 inch, 6 inch
- Giá bơm hỏa tiễn Mastra 4 inch, 6 inch
Giá bơm hỏa tiễn Veratti
Giá bơm hỏa tiễn Veratti 3 inch - 4 inch - 6 inch | |||
STT | Model | Thông số kỹ thuật | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 3VRM2.5/20-0.75 | - Công suất: 1HP - Lưu lượng: 0.6-3.3 m3/h - Cột áp: 81-38m |
2.902.000 |
2 | 3VRM2.5/28-1.1 | - Công suất: 1.5HP - Lưu lượng: 0.6-3.3 m3/h - Cột áp: 114-53m |
3.657.000 |
3 | 4VRM4/8-0.75 | - Công suất: 1HP - Lưu lượng: 1.2-6 m3/h - Cột áp: 52-18m |
2.518.000 |
4 | 4VRM6/10-1.1 | - Công suất: 1.5HP - Lưu lượng: 1.2-9.6 m3/h - Cột áp: 60-9m |
2.902.000 |
5 | 4VRM8/11-1.5 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 1.2-10.8 m3/h - Cột áp: 62-11m |
3.353.000 |
6 | 4VRM6/14-1.5 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 1.2-9.6 m3/h - Cột áp: 85-13m |
3.419.000 |
7 | 4VRM4/16-1.5 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 1.2-6 m3/h - Cột áp: 105-36m |
3.485.000 |
8 | 4VRM16/10-2.2 | - Công suất: 3HP - Lưu lượng: 6-21 m3/h - Cột áp: 47-4m |
4.187.000 |
9 | 4VRM10/13-2.2 | - Công suất: 3HP - Lưu lượng: 1.8-14.4 m3/h - Cột áp: 77-7m |
4.254.000 |
10 | 4VRM6/20-2.2 | - Công suất: 3HP - Lưu lượng: 1.2-9.6 m3/h - Cột áp: 121-19m |
4.320.000 |
11 | 4VR8/11-1.5 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 1.2-10.8 m3/h - Cột áp: 62-11m |
3.353.000 |
12 | 4VR6/14-1.5 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 1.2-9.6 m3/h - Cột áp: 85-13m |
3.419.000 |
13 | 4VR4/16-1.5 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 1.2-6 m3/h - Cột áp: 105-36m |
3.485.000 |
14 | 4VR16/10-2.2 | - Công suất: 3HP - Lưu lượng: 6-21 m3/h - Cột áp: 47-4m |
4.187.000 |
15 | 4VR10/13-2.2 | - Công suất: 3HP - Lưu lượng: 1.8-14.4 m3/h - Cột áp: 77-7m |
4.254.000 |
16 | 4VR6/20-2.2 | - Công suất: 3HP - Lưu lượng: 1.2-9.6 m3/h - Cột áp: 121-19m |
4.320.000 |
17 | 4VR16/13-3.0 | - Công suất: 4HP - Lưu lượng: 6-21 m3/h - Cột áp: 61-5m |
6.175.000 |
18 | 4VR10/18-3.0 | - Công suất: 4HP - Lưu lượng: 1.8-14.4 m3/h - Cột áp: 107-9m |
6.241.000 |
19 | 4VR16/17-4.0 | - Công suất: 5.5HP - Lưu lượng: 6-21 m3/h - Cột áp: 80-7m |
7.169.000 |
20 | 4VR10/23-4.0 | - Công suất: 5.5HP - Lưu lượng: 1.8-14.4 m3/h - Cột áp: 136-12m |
7.301.000 |
21 | 4VR16/22-5.5 | - Công suất: 7.5HP - Lưu lượng: 6-21 m3/h - Cột áp: 103-9m |
9.222.000 |
22 | 4VR10/28-5.5 | - Công suất: 7.5HP - Lưu lượng: 1.8-14.4 m3/h - Cột áp: 166-14m |
9.355.000 |
23 | 4VR16/28-7.5 | - Công suất: 10HP - Lưu lượng: 6-21 m3/h - Cột áp: 132-11m |
11.197.000 |
24 | 4SP05-08 | - Công suất: 1HP - Lưu lượng: 3-6 m3/h - Cột áp: 42-24m |
3.482.000 |
25 | 4SP05-12 | - Công suất: 1.5HP - Lưu lượng: 3-6 m3/h - Cột áp: 61-34m |
4.205.000 |
26 | 4SP08-07 | - Công suất: 1.5HP - Lưu lượng: 3.6-10.8 m3/h - Cột áp: 35 -16m |
5.027.000 |
27 | 4SP05-17 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 3-6 m3/h - Cột áp: 82-46m |
5.376.000 |
28 | 4SP08-10 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 3.6-10.8 m3/h - Cột áp: 49-23m |
5.705.000 |
29 | 4SP14-07 | - Công suất: 3HP - Lưu lượng: 6-18 m3/h - Cột áp: 43-19m |
6.206.000 |
30 | 4SP05-17 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 3-6 m3/h - Cột áp: 82-46m |
5.376.000 |
31 | 4SP08-10 | - Công suất: 2HP - Lưu lượng: 3.6-10.8 m3/h - Cột áp: 49-23m |
5.705.000 |
32 | 4SP14-07 | - Công suất: 3HP - Lưu lượng: 6-18 m3/h - Cột áp: 43-19m |
6.206.000 |
33 | 4SP14-10 | - Công suất: 4HP - Lưu lượng: 6-18 m3/h - Cột áp: 61-28m |
8.344.000 |
34 | 4SP14-13 | - Công suất: 6HP - Lưu lượng: 6-18 m3/h - Cột áp: 73-41m |
10.130.000 |
35 | 4SP14-18 | - Công suất: 7.5HP - Lưu lượng: 6-18 m3/h - Cột áp: 98-53m |
13.006.000 |
36 | 4SP14-25 | - Công suất: 10HP - Lưu lượng: 6-18 m3/h - Cột áp: 150-70m |
17.397.000 |
37 | 6S35/5 | - Công suất: 7.5HP - Lưu lượng: 5-45 m3/h - Cột áp: 63-18m |
13.012.000 |
38 | 6S35/7 | - Công suất: 10HP - Lưu lượng: 5-45 m3/h - Cột áp: 88-25m |
14.035.000 |
39 | 6S35/10 | - Công suất: 15HP - Lưu lượng: 5-45 m3/h - Cột áp: 125-36m |
16.391.000 |
40 | 6S35/12 | - Công suất: 20HP - Lưu lượng: 5-45 m3/h - Cột áp: 150-43m |
21.041.000 |
41 | 6S45/4 | - Công suất: 7.5HP - Lưu lượng: 6-60 m3/h - Cột áp: 50-13m |
13.012.000 |
42 | 6S45/5 | - Công suất: 10HP - Lưu lượng: 6-60 m3/h - Cột áp: 63-16m |
14.350.000 |
43 | 6S45/7 | - Công suất: 15HP - Lưu lượng: 6-60 m3/h - Cột áp: 88-23m |
16.391.000 |
44 | 6S45/9 | - Công suất: 20HP - Lưu lượng: 6-60 m3/h - Cột áp: 113-30m |
21.041.000 |
45 | 6SP30-06 | - Công suất: 7.5HP - Lưu lượng: 18-42 m3/h - Cột áp: 56-17m |
16.022.000 |
46 | 6SP30-08 | - Công suất: 10HP - Lưu lượng: 18-42 m3/h - Cột áp: 73-18m |
18.467.000 |
47 | 6SP46-05 | - Công suất: 10HP - Lưu lượng: 15-60 m3/h - Cột áp: 64-24m |
16.824.000 |
48 | 6SP46-07 | - Công suất: 15HP - Lưu lượng: 15-60 m3/h - Cột áp: 86-37m |
19.692.000 |
49 | 6SP60-06 | - Công suất: 15HP - Lưu lượng: 18-78 m3/h - Cột áp: 84-14m |
19.692.000 |
50 | 6SP60-08 | - Công suất: 20HP - Lưu lượng: 18-78 m3/h - Cột áp: 107-16m |
25.769.000 |
Giá bơm hỏa tiễn Pentax 4 inch, 6 inch
Giá máy bơm hỏa tiễn Pentax 4 inch | ||||
Model | Công suất | Cột áp | Lưu lượng | Giá |
4S 10-07 | 1HP | 46 - 12 m | 1,2 - 9,6 m³/h | 10,420,000 VNĐ |
4S 10-10 | 1.5HP | 66 - 16 m | 1,2 - 9,6 m³/h | 12,080,000 VNĐ |
4S 14-8 | 2HP | 57 - 10 m | 1,2 - 13,2 m³/h | 13,620,000 VNĐ |
4S 10-13 | 2HP | 85 - 22 m | 1,2 - 9,6 m³/h | 13,940,000 VNĐ |
4S 10-19 | 3HP | 125 - 35 m | 1,2 - 9,6 m³/h | 18,690,000 VNĐ |
4S 14-12 | 3HP | 83 - 12 m | 1,2 - 13,2 m³/h | 18,240,000 VNĐ |
4S 24-10 | 3HP | 56 - 6 m | 3,6 - 24 m³/h | 18,240,000 VNĐ |
4ST 14-8 | 2HP | 57 - 10 m | 1,2 - 13,2 m³/h | 13,620,000 VNĐ |
4ST 10-13 | 2HP | 85 - 22 m | 1,2 - 9,6 m³/h | 13,940,000 VNĐ |
4ST 10-19 | 3HP | 125 - 35 m | 2,4 - 9,6 m³/h | 18,690,000 VNĐ |
4ST 14-12 | 3HP | 83 - 12 m | 1,2 -13,2 m³/h | 18,240,000 VNĐ |
4ST 24-10 | 3HP | 56 - 6 m | 3,6 - 24 m³/h | 18,240,000 VNĐ |
4ST 24-14 | 4HP | 76 - 7 m | 3,6 - 24 m³/h | 23,710,000 VNĐ |
4ST 24-19 | 5.5HP | 105 - 11 m | 3,6 - 24 m³/h | 30,390,000 VNĐ |
4ST 24-26 | 7.5HP | 138 - 13 m | 3,6 - 24 m³/h | 42,990,000 VNĐ |
4ST 24-34 | 10HP | 180 - 15 m | 3,6 - 24 m³/h | 47,400,000 VNĐ |
Giá máy bơm hỏa tiễn Pentax 6 inch | ||||
6ST 25-8 | 7.5HP | 77 - 28 m | 6 - 25,5 m³/h | 48,000,000 VNĐ |
6ST 25-12 | 7.5HP | 110 - 35 m | 6 - 25,5 m³/h | 52,500,000 VNĐ |
6ST 48-4 | 7.5HP | 54 - 18 m | 18 - 48 m³/h | 49,120,000 VNĐ |
6ST 36-6 | 7.5HP | 76 - 24 m | 12 - 36 m³/h | 50,960,000 VNĐ |
6ST 36-8 | 10HP | 101 - 32 m | 12 - 36 m³/h | 53,890,000 VNĐ |
6ST 48-5 | 10HP | 68 - 22 m | 18 - 48 m³/h | 51,320,000 VNĐ |
6ST 48-8 | 15HP | 109 - 35 m | 18 - 48 m³/h | 65,550,000 VNĐ |
6ST 70-6 | 15HP | 62 - 18 m | 30 - 66 m³/h | 63,250,000 VNĐ |
6ST 70-7 | 15HP | 72 - 22 m | 30 - 66 m³/h | 60,390,000 VNĐ |
6ST 25-23 | 15HP | 206 - 73 m | 6 - 25,5 m³/h | 61,350,000 VNĐ |
6ST 70-9 | 20HP | 94 - 30 | 30 - 66 m³/h | 64,800,000 VNĐ |
6ST 25-30 | 20HP | 269 - 92 m | 30 - 66 m³/h | 65,760,000 VNĐ |
6ST 48-10 | 20HP | 136 - 46 m | 18 - 48 m³/h | 65,600,000 VNĐ |
6ST 70-14 | 30HP | 145 - 47 m | 30 - 66 m³/h | 75,190,000 VNĐ |
Giá bơm hỏa tiễn Mastra 4 inch, 6 inch
Model | Công suất | Cột áp | Lưu lượng | Giá |
Giá bơm hỏa tiễn Mastra 4 inch | ||||
R95-VC-09 | 1HP | 57 m - 36 m | 3 - 5 m³/h | 3,539,000 VNĐ |
R95-BF-09 | 1.5HP | 59 m - 30 m | 4 - 7 m³/h | 3,813,000 VNĐ |
R95-VC-12 | 1.5HP | 76 m - 38 m | 3 - 6 m³/h | 3,925,000 VNĐ |
R95-DF-08 | 2HP | 44 m - 24 m | 6 - 10 m³/h | 4,361,000 VNĐ |
R95-BF-13 | 2HP | 83 m - 40 m | 4 - 7 m³/h | 4,482,000 VNĐ |
R95-VC-16 | 2HP | 101 m - 64 m | 3 - 5 m³/h | 4,563,000 VNĐ |
R95-BF-18 | 3HP | 115 m - 57 m | 4 - 7 m³/h | 5,496,000 VNĐ |
R95-DF-13 | 3HP | 75 m - 43 m | 6 - 10 m³/h | 5,496,000 VNĐ |
R95-MA-10 | 3HP | 44 m - 29 m | 8 - 14 m³/h | 5,526,000 VNĐ |
R95-DG-10 | 4HP | 44 m - 28 m | 12 - 2m³/h | 7,179,000 VNĐ |
Giá bơm hỏa tiễn Mastra 6 inch | ||||
R-150-ES-04 | 7.5HP | 53 m - 33 m | 20 - 38 m³/h | 14,308,000 VNĐ |
R-150-ES-06 | 10HP | 78 m - 48 m | 20 - 38 m³/h | 15,565,000 VNĐ |
R-150-ES-08 | 15HP | 108 m - 72 m | 20 - 38 m³/h | 17,492,000 VNĐ |
R-150-ES-10 | 20HP | 131 m - 91 m | 20 - 38 m³/h | 21,873,000 VNĐ |
R-150-ES-11 | 25HP | 152 m - 10 m | 20 - 38 m³/h | 22,916,000 VNĐ |
R-150-ES-15 | 30HP | 208 m - 123 m | 20 - 38 m³/h | 24,619,000 VNĐ |
Đặc điểm của máy bơm hỏa tiễn
Máy bơm hỏa tiễn là một thiết bị trong đó có 1 động cơ kín gắn với thân bơm, khi sử dụng toàn bộ máy sẽ được đặc chìm trong nước.
Cấu tạo máy bơm hỏa tiễn gồm 2 phần chính:
- Guồng bơm: được làm bằng kim loại có độ bền cao như gang, inox, đồng...ứng dụng để bơm nước biển hoặc các chất có độ ăn mòn cao. Tùy theo cách thiết kế mà guồng bơm có các đường kính khác nhau 4 inches, 6 inches, 8 inches,10 inches, 12 inches.
- Motor: có kích thước và vật liệu thiết kế tương tự như guồng bơm, động cơ 1 pha và 3 pha đối với công suất nhỏ hơn 4KW, 3 pha đối với công suất lớn hơn 4KW.
Nguyên lý hoạt động của bơm hỏa tiễn dựa vào lực ly tâm. Do là loại máy bơm đa tầng cánh nên máy được lắp đặt thẳng đứng khi sử dụng, chất lỏng được đưa vào tâm quay của cánh bơm, nhờ vào lực ly tâm chất lỏng được đẩy ra ngoài cánh bơm và truyền năng lượng bên ngoài cho dòng chất lỏng tạo ra áp năng và động năng khiến chất lỏng chuyển động. Máy bơm có nhiều tầng cánh thì sẽ có lực đẩy càng cao.
Lợi ích của việc sử dụng bơm hỏa tiễn
Tuy đã được nghe nói nhiều nhưng chắc hẳn ít ai biết rõ ưu điểm của máy bơm hỏa tiễn là gì?
Bơm hỏa tiễn là loại máy bơm có công suất lớn, có sức hút và đẩy cao tốt, tiết kiệm nguyên liệu hơn so với các dòng máy bơm khác. Do hoạt động hoàn toàn trong môi trường nước nên máy được thiết kế và sản xuất theo công nghệ đặc biệt, đã qua thử nghiệm và kiểm định chất lượng nên đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Máy bơm được thiết kế có kích thước gọn, dễ dàng điều chỉnh tăng - giảm áp mà không ảnh hưởng đến hoạt động của máy. Bên cạnh đó máy bơm hoạt động với công suất tối đa, vận hành bền bĩ và dễ dàng sửa chữa khí có sự cố. Chính vì những ưu điểm đó mà bơm hỏa tiễn thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn lựa chọn cho mình một thiết bị đồng hành trong công việc.
Mọi thắc mắc về máy bơm hỏa tiễn, máy bơm nước, hay vấn đề có liên quan, bạn hãy gọi ngay đến Siêu Phong để nhận được tư vấn chu đáo nhất nhé.
Công ty TNHH Thương Mại XNK Siêu Phong
- Địa chỉ: 415 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TPHCM
- Email: sieuphong.ltd@gmail.com
- Hotline: 0909 228 350 - 0909 228 351 - 0909 228 356 - 0909 228 359
Bài viết khác
- Tìm Kiếm Bạn Đồng Hành - Nhân Viên Kinh Doanh - Thu Nhập Lên Đến 20 Triệu
- Siêu Phong Khai Trương Chi Nhánh Mới - Máy Bơm Nước Wilo Đà Nẵng
- Phân Biệt Sản Phẩm Chính Hãng Wilo PB 201EA và Hàng Giả
- Cách đấu phao điện vào máy bơm nước?
- Phao cơ và phao điện nên dùng loại nào?
- Phao điện là gì? Nên chọn loại phao điện nào TỐT NHẤT?
- Phao điện không tự ngắt: Nguyên nhân và cách khắc phục?
- 5 dòng bơm chìm cắt rác TỐT NHẤT hiện nay?
- Ưu Nhược Điểm Của Bơm Chìm Và Bơm Cạn?
- Cách sử dụng máy bơm chìm ĐÚNG CHUẨN - BỀN BỈ?
- 6 dòng bơm chìm nước thải Inox TỐT NHẤT?
- 7 Thương hiệu máy bơm chìm THÔNG DỤNG hiện nay?